Tư vấn về máy thi công cơ điện

Tư vấn tốc độ quay với máy khoan rút lõi bê tông bằng mũi khoan kim cương

Dưới đây là một biểu đồ tốc độ khoan (v/p) trong mối tương quan với đường kính mũi khoan kim cương. Xin lưu ý bảng này chỉ dành cho mục đích tham khảo chỉ được sử dụng ở thời điểm bắt đầu khoan. Tốc độ khoan sẽ thay đổi tùy theo vật liệu được khoan, độ cứng vật liệu, mật độ, hình dạng hình học, độ sâu khoan, môi trường, và mục tiêu khoan.

ĐƯỜNG KÍNH

TỐC ĐỘ QUAY ĐỀ NGHỊ V/PHÚT

.001” to .004”

300,000 to 450,000

.005” to .015”

65,000 to 150,00

.016” to .030”

30,00 to 65,000

.031” to .090”

9,000 to 30,000

1/8” (3.18mm)

2,500

3/16” (4.76mm) 

2,250

¼” (6.35mm)

2,000

5/16” (7.94mm) 

1,500

3/8” (5.52mm) 

1,250

7/16” (11.1mm) 

1,000

½” (12.7mm)

950

9/16" (14.28mm)

925

5/8" (15.87mm)

875

2/3" (16.93mm)

850

11/16" (17.46mm)

850

3/4" (19.05mm)

825

7/8" (22.22mm)

775

1.0" (25.4mm) 

700

1-1/8" (28.57mm)

675

1-1/4" (1-1/4mm)

650

1-3/8" (34.92mm)

600

1-1/2" (38.10mm)

550

1-5/8" (41.27mm)

550

1-3/4" (44.45mm)

550

2.00" (50.80mm) 

525

2-1/4" (57.15mm)

500

2-1/2" (63.50mm) 

475

3.00" (76.20mm) 

450

3-1/2" (88.90mm) 

425

4.00" (101.60mm) 

400

6.00" (152.40mm) 

300

Facebook Chat